Từ điển Thiều Chửu
號 - hào/hiệu
① Kêu gào, gào khóc. ||② Một âm là hiệu. Tên hiệu, danh hiệu, niên hiệu. ||③ Hiệu lệnh. ||③ Dấu hiệu. ||④ Ra hiệu lệnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
號 - hiệu
Lệnh ban ra — Cài tên dùng ở ngoài đời, không phải là tên thật — Cửa hàng, tiệm buôn. Ta cũng gọi là cửa hiệu — Số. Số nhà — Một âm là Hào. Xem Hào.


暗號 - ám hiệu || 牌號 - bài hiệu || 報號 - báo hiệu || 別號 - biệt hiệu || 表號 - biểu hiệu || 筆號 - bút hiệu || 燈號 - đăng hiệu || 名號 - danh hiệu || 帝號 - đế hiệu || 號燈 - hiệu đăng || 號旗 - hiệu kì || 號令 - hiệu lệnh || 號召 - hiệu triệu || 呼號 - hô hào || 徽號 - huy hiệu || 口號 - khẩu hiệu || 美號 - mĩ hiệu || 廟號 - miếu hiệu || 年號 - niên hiệu || 炮號 - pháo hiệu || 法號 - pháp hiệu || 發號 - phát hiệu || 符號 - phù hiệu || 軍號 - quân hiệu || 國號 - quốc hiệu || 數號 - số hiệu || 僭號 - tiếm hiệu || 信號 - tín hiệu || 位號 - vị hiệu || 稱號 - xưng hiệu ||